1. |
Nguyễn Ngọc Minh |
Nafosted |
Tổng hợp, nghiên cứu tính chất một số copolyme chứa silic và ứng dụng làm chất tạo màng cho sơn chống hà tự bào mòn |
2. |
Nguyễn Xuân Hải |
Tây Bắc |
Đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp, đề xuất mô hình sử dụng đất với cơ cấu cây trồng có hiệu quả kinh tế và bền vững về môi trường vùng lưu vực sông Đà thuộc ba tỉnh Lai Châu, Sơn La, Điện Biên (3 năm) |
3. |
Nguyễn Xuân Cự |
Tây Bắc |
Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật phát triển nguồn thức ăn xanh, sạch cho trâu, bò quy mô trang trại tại vùng Tây Bắc (3 năm) |
4. |
Trần Thị Tuyết Thu |
QG.16.19 |
Nghiên cứu giải pháp bảo vệ, phục hồi chất lượng đất phục vụ nâng cao chất lượng cây ăn quả ở miền núi: lấy ví dụ cam ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình và huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
5. |
Phạm Thị Thu Hà |
QG.16.20 |
Nghiên cứu tác động của mưa axit đến tính chất đất, quá trình phát triển vả năng suất của cây đậu tương ở miền núi, lấy ví dụ tại tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp thích ứng |
6. |
Ngô Thị Tường Châu |
Cấp nhà nước, Nafosted |
Nghiên cứu vi sinh vật ưa nhiệt và enzyme của chúng nhằm tái sử dụng hiệu quả bùn thải sản xuất phân bón hữu cơ chất lượng cao (2 năm) |
7. |
Ngô Thị Tường Châu |
Cấp nhà nước, Bộ Công thương |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất enzyme Nattokinase tái tổ hợp ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm và dược phẩm (3 năm) |
8. |
Lê Văn Thiện |
Cấp nhà nước, Nafosted |
Xác lập cơ sở khoa học và đánh giá khả năng tái sử dụng tro bay từ một số nhà máy nhiệt điện đốt than trong cải tạo đất cát ven biển miền Trung Việt Nam (3 năm) |
9. |
Phạm Thị Thúy |
Hợp tác với Bỉ |
Nghiên cứu mô hình xử lý nước phân tán sử dụng các vật liệu hấp phụ và trao đổi ion, giá rẻ-hiệu quả cao, tái chế từ sản phẩm thải (3 năm) |
10. |
Nguyễn Mạnh Khải |
QG.17.21 |
Nghiên cứu phát triển giá thể mang vi sinh vật dạng chuyển động ứng dụng xử lý nước thải sinh hoạt mô hình pilot |
12. |
Nguyễn Ngọc Minh |
QG.17.22 |
Nghiên cứu tương tác giữa phytolith và cacbon hữu cơ trong đất lúa đồng bằng sông Hồng và đề xuất các giải pháp ứng dụng |
13. |
Nguyễn Mạnh Khải |
KC.08.18 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình công nghệ khả thi quy mô pilot để xử lý bùn thải công nghiệp giàu kim loại nặng theo hướng tận thu tài nguyên, tiết kiệm năng lượng (3 năm) |
14. |
Lê Đức Minh |
Nafosted |
Phân loại, phát sinh loài và địa sinh học của họ Tắc kè Gekkonidae ở miền Bắc Việt Nam |
15. |
Nguyễn Mạnh Khải |
Nafosted |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số polycation hữu cơ đến sự phân tán của bùn đỏ nhằm đề xuất giải pháp hạn chế rủi ro và ô nhiễm môi trường từ hoạt động khai thác bauxit |
16. |
Phạm Thị Hà Nhung |
TN.17.18 |
Nghiên cứu tận dụng bã thải trồng nấm cho sản xuất nông nghiệp hữu cơ theo quy mô hộ gia đình |
17. |
Phạm Hùng Sơn |
TN.17.19 |
Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật canh tác nhằm giảm thoát hơi nước, giữ ẩm cho đất vùng ven biển huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
18. |
Đỗ Hữu Tuấn |
TN.17.20 |
Đánh giá chất lượng nước hồ nước xanh tại xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng bằng chỉ số WQI, TSI và HPI |
19. |
Nguyễn Minh Phương |
TN.17.21 |
Nghiên cứu vai trò của vi sinh vật vùng rễ và thực vật thủy sinh trong xử lý nước thải |